1. BP – Dầu động cơ hàng hải và máy phát điện
BP Energol IC-HFX 404 được dùng để bôi trơn các-te và xy-lanh động cơ diesel trung tốc chạy bằng dầu cặn hoặc nhiên liệu chưng cất có hàm lượng lưu huỳnh cao. Chúng còn được dùng để bôi trơn cho hầu hết các bộ giảm tốc dùng với động cơ diesel trung tốc.
Được chấp nhận sử dụng cho các động cơ của hãng New Sulzer, MAN, B&W, Wartsila và Pielstick.
Độ nhớt: SAE 40
Tiêu chuẩn kỹ thuật: API CD
Lợi ích của sản phẩm:
• Giữ sạch động cơ và pít-tông nhờ đặc tính tẩy rửa/phân tán tốt.
• Tăng cường độ kín của séc-măng, giảm khí thoát qua pít-tông.
• Độ bền nhiệt và bền ô-xy hóa cao, kéo dài thời gian sử dụng dầu.
• Tách nước tốt và phụ gia ít bị phân hủy.
• Bôi trơn bánh răng tốt.
• Độ kiềm cao, trung hòa các a-xít sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu.
Energol IC-HFX 404 |
Phương pháp thử |
Đơn vị |
Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 150C |
ASTM 1298 |
Kg/l |
0,915 |
Điểm chớp cháy cốc hở |
ASTM D92 |
0C |
215 |
Độ nhớt động học ở 400C |
ASTM D445 |
cSt |
133 |
Độ nhớt động học ở 1000C |
ASTM D445 |
cSt |
13,5 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
– |
100 |
Điểm rót chảy |
ASTM D97 |
0C |
-6 |
Độ kiềm tổng (TBN) |
ASTM D2896 |
mgKOH/g |
40 |
2. BP Energol IC-DG 40 S – Dầu động cơ khí đốt
BP Energol IC-DG 40 S được dùng cho động cơ chạy bằng khí đốt đòi hỏi loại dầu bôi trơn có độ tro thấp.
Chất phụ gia tẩy rửa có độ tro thấp trong loại dầu này ngăn chặn sự hình thành các chất cặn rắn trên pit-tông và chung quanh các cửa xả khói.
BP Energol IC-DG 40 S đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn MIL-L-2104B, API CC và của các nhà sản xuất động cơ khí như Caterpillar, Waukesha, Jenbacher Werker AG, MAN, MWM, Perkins, Ruston (GEC Alsthom).
Lợi ích của sản phẩm:
• Độ tẩy rửa cao với hệ phụ gia ít tro, giữ sạch động cơ.
• Bảo vệ động cơ chống ăn mòn và mài mòn.
• Tuổi thọ sử dụng lâu dài.
Energol IC-DG 40S |
Phương pháp thử |
Đơn vị |
Trị số tiêu biểu |
Khối lượng riêng ở 150C |
ASTM 1298 |
Kg/l |
0,889 |
Điểm chớp cháy cốc hở |
ASTM D92 |
0C |
260 |
Độ nhớt động học ở 400C |
ASTM D445 |
cSt |
137 |
Độ nhớt động học ở 1000C |
ASTM D445 |
cSt |
13,7 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
– |
96 |
Điểm rót chảy |
ASTM D97 |
0C |
-18 |
Độ kiềm tổng (TBN) |
ASTM D2896 |
mgKOH/g |
4,5 |
Độ tro sun-phát |
ASTM D874 |
% tl |
0,48 |