LƯU Ý: Bộ tiêu chí này là bí mật kinh doanh; không phổ biến ra bên ngoài.
CÁCH ĐÁNH GIÁ SẼ NHƯ SAU:
– Công thức: |
Kết quả = Tổng điểm đánh giá/Tổng điểm tối đa |
– Phân loại kết quả: + Từ 0,85 ÷ 1,00: |
Tốt |
TT |
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ |
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ |
ĐIỂM TỐI ĐA |
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ |
1
|
HÌNH THỨC
|
1. Giao diện bắt mắt |
10 |
|
2. Màu sắc chủ đạo phù hợp với logo và sản phẩm cung cấp |
10 |
|
||
3. Hình ảnh (cỡ vừa, có chọn lọc, đã qua xử lý) Hình nền phù hợp với nội dung site |
10 |
|
||
4. Font chữ: Unicode (Arial, Tomaho, Time new Roman) Sự hài hòa font chữ, cỡ chữ giữa: Tít, Mô tả và Nội dung bài viết |
10 |
|
||
2
|
BỐ CỤC, TÍNH HỮU DỤNG
|
1. Cấu trúc phân cấp tốt; đơn giản, dễ tìm kiếm thông tin (không quá 03 lần click chuột) |
10 |
|
2. Menu rõ ràng, hợp lý, dễ quan sát; nội dung trong từng menu phù hợp với tên menu |
10 |
|
||
3. Điều hướng (di chuyển) trong site dễ dàng, phù hợp, giúp người xem định vị ngay được mình đang ở đâu và dễ dàng tìm nơi cần đến |
10 |
|
||
4. Mức độ tập trung các tin mới ở Trang chủ đáp ứng được nhu cầu của người xem có thể thấy ngay được nội dung cần tìm |
10 |
|
||
5. Sử dụng ngôn ngữ đúng và phù hợp (không bị lỗi) |
10 |
|
||
6. Có trang bản đồ site (sitemap) và trang liên hệ và ở vị trí dễ quan sát thấy |
10 |
|
||
7. Có link về trang chủ trên toàn bộ các trang |
|
|
||
8. Các link dễ nhận biết (gạch chân; dễ xác định: màu xanh khi chưa click chuột và màu nâu khi đã click chuột). |
10 |
|
||
9. Tích hợp chức năng tìm kiếm |
10 |
|
||
3
|
NỘI DUNG
|
1. Nội dung phong phú, đa dạng |
10 |
|
2. Cập nhật hàng ngày |
10 |
|
||
3. Thông tin có chọn lọc, phù hợp với đối tượng độc giả Website và lĩnh vực hoạt động của DN |
10 |
|
||
4. Đầy đủ thông tin về lĩnh vực liên quan trên website |
10 |
|
||
5. Tích hợp công cụ phản hồi (comment), mạng XH, xuất file pdf |
10 |
|
||
6. Tích hợp MultiMedia: Audio, Video, Image |
10 |
|
||
7. Đa ngôn ngữ (Việt, Anh…) |
10 |
|
||
4 |
KỸ THUẬT (dưới góc độ của 1 webdesigner) |
|
|
|
4.1
|
Về chất lượng mã (code)
|
1. Sử dụng đúng Doctype |
10 |
|
2. Sử dụng đúng charset (mã ngôn ngữ) |
10 |
|
||
3. Sử dụng mã (x)HTML hợp lệ |
10 |
|
||
4. CSS hợp lệ |
10 |
|
||
5. Không dùng CSS hacks |
10 |
|
||
6. Không dùng những class hoặc id thừa |
10 |
|
||
7. Mã có cấu trúc tốt |
10 |
|
||
8. Không có link hỏng |
10 |
|
||
9. Đảm bảo yêu cầu về tốc độ tải/kích thước trang |
10 |
|
||
10. Không có lỗi JavaScript |
10 |
|
||
4.2
|
Về độ tách biệt giữa nội dung và giao diện
|
1. Dùng CSS cho tất cả các khía cạnh của giao diện (như font, màu, khoảng trống, đường viền…) |
10 |
|
2. Hình ảnh trang trí: – Thể hiện trong CSS – Thể hiện trong mã (x)HTML |
0 10 |
|
||
4.3
|
Tính thuận tiện cho người dùng
|
1. Hình ảnh minh họa đều sử dụng mã “alt” |
10 |
|
2. Font chữ của site sử dụng đơn vị tương đối thay cho đơn vị tuyệt đối |
10 |
|
||
3. Không có phần nào của giao diện bị vỡ khi thay đổi font |
10 |
|
||
4. Site sử dụng loại form thuận tiện |
10 |
|
||
5. Site sử dụng loại bảng (table) thuận tiện |
10 |
|
||
6. Độ tương phản, độ sáng của site hiệu quả |
10 |
|
||
7. Dùng mỗi màu sắc để thể hiện thông tin quan trọng |
10 |
|
||
8. Có thời gian trễ mỗi khi dùng menu thả xuống |
10 |
|
||
4.4
|
Sự tương thích với các thiết bị truy cập
|
1. Site hoạt động tốt cả trên trình duyệt cũ và mới |
10 |
|
2. Tương thích tốt trên các thiết bị có độ phân giải khác nhau (máy bàn, laptop, notebook, máy tính bảng, điện thoại di động, PocketPC…) |
10 |
|
||
3. Hoạt động ngay cả khi trình duyệt không hỗ trợ hoặc sử dụng CSS |
10 |
|
||
4. Hoạt động ngay cả khi trình duyệt không hỗ trợ hoặc không cho phép hiển thị hình ảnh |
10 |
|
||
5. Hoạt động ngay trên trình duyệt toàn chữ, ví dụ Lynx |
10 |
|
||
6. Hiển thị tốt trên bản in |
10 |
|
||
7. Bao gồm đầy đủ thông tin về Metadata |
10 |
|
||
8. Hiển thị tốt khi thay đổi kích thước trình duyệt |
10 |
|
||
5
|
QUẢN TRỊ SITE
|
1. Có đặt nội dung cho trang báo lỗi (lỗi 404 – lỗi không truy cập được) ở mọi mức độ |
10 |
|
2. Sử dụng các địa chỉ URL thân thiện (là địa chỉ của một tài liệu cụ thể, tên của tài liệu, hình ảnh… hiển thị ở vị trí cuối cùng trên thanh địa chỉ) |
10 |
|
||
3. Truy cập được khi người dùng không gõ www. |
10 |
|
||
4. Site có dùng favicon (Biểu tượng logo công ty trên thanh địa chỉ của trình duyệt web) |
10 |
|
||
5. Khả năng tùy biến, nâng cấp tốt |
10 |
|
||
6 |
SỰ PHÙ HỢP VỚI CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CỦA GOOGLE |
SEO Onpage: – URL: đường link trang web – Favicon – Biểu tượng logo công ty trên thanh địa chỉ của trình duyệt web – Title – miêu tả khái quát nội dung website – Meta keywords: từ khóa chính của website – Meta description: Miêu tả nội dung chính của website – Nội dung website – Tối ưu hình ảnh – Thẻ H1/H2/H3/H4/H5/H6 – Tốc độ tải trang chủ trung bình – Tổng dung lượng trang chủ – Dung lượng html trang chủ – Sitemap – File robots.txt – Navigation – Bộ đếm Google analytics |
10 |
|
SEO Offpage: – Backlink – liên kết từ website khác về – Google index – số trang xuất hiện trên kết quả tìm kiếm – Bing index – số trang xuất hiện trên kết quả tìm kiếm – Outbound link – Đặt liên kết của website khác trên website của mình – Pagerank trang chủ – Pagerank trung bình các trang web – Khách truy cập trung bình/ ngày – Lượt xem trang web trung bình/ ngày – Lượt xem trang web/ 1 khách truy cập – Tỷ lệ khách vào website từ tìm kiếm 3 tháng gần nhất – Các từ khóa được tìm kiếm vào website nhiều |
10 |
|
||
|
TỔNG CỘNG |
550 |
xxx |